Bước tới nội dung

giam giữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˧ zɨʔɨ˧˥jaːm˧˥˧˩˨jaːm˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˧˥ ɟɨ̰˩˧ɟaːm˧˥ ɟɨ˧˩ɟaːm˧˥˧ ɟɨ̰˨˨

Động từ

[sửa]

giam giữ

  1. Giam một chỗ, không cho tự do (nói khái quát)
    Giam giữ tù binh.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Giam giữ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam