hỏa tốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ː˧˩˧ təwk˧˥hwaː˧˩˨ tə̰wk˩˧hwaː˨˩˦ təwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˩ təwk˩˩hwa̰ʔ˧˩ tə̰wk˩˧

Danh từ[sửa]

hỏa tốc

  1. Rất gấp, không được phép chậm trễ.
    lệnh hỏa tốc
    hành quân hỏa tốc
    thư hỏa tốc

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hoả tốc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam