hồi môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ mon˧˧hoj˧˧ moŋ˧˥hoj˨˩ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ mon˧˥hoj˧˧ mon˧˥˧

Danh từ[sửa]

hồi môn

  1. Của cải, đồ vật của bố mẹ cho người con gái đem về nhà chồng (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]