Bước tới nội dung

hồng nhan bạc mệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ ɲaːn˧˧ ɓa̰ːʔk˨˩ mə̰ʔjŋ˨˩həwŋ˧˧ ɲaːŋ˧˥ ɓa̰ːk˨˨ mḛn˨˨həwŋ˨˩ ɲaːŋ˧˧ ɓaːk˨˩˨ məːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ ɲaːn˧˥ ɓaːk˨˨ meŋ˨˨həwŋ˧˧ ɲaːn˧˥ ɓa̰ːk˨˨ mḛŋ˨˨həwŋ˧˧ ɲaːn˧˥˧ ɓa̰ːk˨˨ mḛŋ˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 紅顔薄命.

Thành ngữ

[sửa]

hồng nhan bạc mệnh

  1. Nói người phụ nữ, có nhan sắc (trong xã hội phong kiến), bị áp bức nặng nề, nên chịu nhiều nỗi đau khổ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]