Bước tới nội dung

hổ lốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰˧˩˧ lon˧˥ho˧˩˨ lo̰ŋ˩˧ho˨˩˦ loŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˩ lon˩˩ho̰ʔ˧˩ lo̰n˩˧

Tính từ

[sửa]

hổ lốn

  1. Nói trộn lẫn nhiều món ăn với nhau khi nấu lại.
  2. (Nghĩa rộng) Lẫn lộn, tạp nhạp.
    Văn chương hổ lốn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]