Bước tới nội dung

hỗ tương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hoʔo˧˥ tɨəŋ˧˧ho˧˩˨ tɨəŋ˧˥ho˨˩˦ tɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho̰˩˧ tɨəŋ˧˥ho˧˩ tɨəŋ˧˥ho̰˨˨ tɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

hỗ tương

  1. tác dụng qua lại lẫn nhau.
    Sự vật có ảnh hưởng hỗ tương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]