Bước tới nội dung

hỗn láo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hoʔon˧˥ laːw˧˥hoŋ˧˩˨ la̰ːw˩˧hoŋ˨˩˦ laːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho̰n˩˧ laːw˩˩hon˧˩ laːw˩˩ho̰n˨˨ la̰ːw˩˧

Tính từ

[sửa]

hỗn láo

  1. (Hoặc đg.). Tỏ ra rất vô lễ, khinh thường người khác, không kể thứ bậc, tuổi tác.
    Ăn nói hỗn láo với người già.
    Thái độ hỗn láo.
    Con cái hỗn láo cha mẹ.

Tham khảo

[sửa]