Bước tới nội dung

hội trại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ ʨa̰ːʔj˨˩ho̰j˨˨ tʂa̰ːj˨˨hoj˨˩˨ tʂaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ tʂaːj˨˨ho̰j˨˨ tʂa̰ːj˨˨

Danh từ[sửa]

hội trại

  1. Hoạt động nhóm trong đó các thành viên tham gia cùng sốnglàm việc chung trong một môi trường tự nhiên hoặc cắm trại.
    Hội trại Đoàn Thanh niên Cộng sản.

Dịch[sửa]