Bước tới nội dung

hở cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ː˧˩˧ kəː˧˧həː˧˩˨ kəː˧˥həː˨˩˦ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həː˧˩ kəː˧˥hə̰ːʔ˧˩ kəː˧˥˧

Động từ

[sửa]

hở cơ

  1. ý để lộ bí mật, để lộ chỗ yếu.
    Phát âm hở cơ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]