Bước tới nội dung

hợp đồng âm dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔp˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ əm˧˧ zɨəŋ˧˧hə̰ːp˨˨ ɗəwŋ˧˧ əm˧˥ jɨəŋ˧˥həːp˨˩˨ ɗəwŋ˨˩ əm˧˧ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˨˨ ɗəwŋ˧˧ əm˧˥ ɟɨəŋ˧˥hə̰ːp˨˨ ɗəwŋ˧˧ əm˧˥ ɟɨəŋ˧˥hə̰ːp˨˨ ɗəwŋ˧˧ əm˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Tục ngữ

[sửa]

hợp đồng âm dương

  1. Thỏa thuận ngầm để được mối lợi công khai.
    Người ta ngờ Trịnh Sảng đã lập hợp đồng âm dương với nhà sản xuất nên dù diễn dở nhưng lương cô vẫn cao hơn Trương Quốc Lập.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)