Bước tới nội dung

hợp thời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ːʔp˨˩ tʰə̤ːj˨˩hə̰ːp˨˨ tʰəːj˧˧həːp˨˩˨ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːp˨˨ tʰəːj˧˧hə̰ːp˨˨ tʰəːj˧˧

Tính từ

[sửa]

hợp thời

  1. Đúng lúc, thích ứng với thời buổi.
    Quần áo hợp thời.
    Ăn mặc hợp thời.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]