Bước tới nội dung

hứng chịu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨŋ˧˥ ʨḭʔw˨˩hɨ̰ŋ˩˧ ʨḭw˨˨hɨŋ˧˥ ʨiw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨŋ˩˩ ʨiw˨˨hɨŋ˩˩ ʨḭw˨˨hɨ̰ŋ˩˧ ʨḭw˨˨

Động từ

[sửa]

hứng chịu

  1. Buộc phải nhận về phần mình điều không may, không tốt lành.
    Hứng chịu tai họa.
    Hứng chịu hậu quả.

Tham khảo

[sửa]
  • Hứng chịu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam