hữu phái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiʔiw˧˥ faːj˧˥hɨw˧˩˨ fa̰ːj˩˧hɨw˨˩˦ faːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰w˩˧ faːj˩˩hɨw˧˩ faːj˩˩hɨ̰w˨˨ fa̰ːj˩˧

Định nghĩa[sửa]

hữu phái

  1. Phái chính trịchủ trương hữu khuynh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]