hữu thủy hữu chung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiʔiw˧˥ tʰwḭ˧˩˧ hiʔiw˧˥ ʨuŋ˧˧hɨw˧˩˨ tʰwi˧˩˨ hɨw˧˩˨ ʨuŋ˧˥hɨw˨˩˦ tʰwi˨˩˦ hɨw˨˩˦ ʨuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰w˩˧ tʰwi˧˩ hɨ̰w˩˧ ʨuŋ˧˥hɨw˧˩ tʰwi˧˩ hɨw˧˩ ʨuŋ˧˥hɨ̰w˨˨ tʰwḭʔ˧˩ hɨ̰w˨˨ ʨuŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

hữu thủy hữu chung

  1. Nói thái độ trước sau như một, không bao giờ thay đổi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]