trước sau

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨək˧˥ saw˧˧tʂɨə̰k˩˧ ʂaw˧˥tʂɨək˧˥ ʂaw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨək˩˩ ʂaw˧˥tʂɨə̰k˩˧ ʂaw˧˥˧

Phó từ[sửa]

trước sau

  1. Bao giờ cũng thế.
    Trước sau như một.
  2. Như sớm muộn

Danh từ[sửa]

trước sau

  1. Phía đằng mặtphía đằng lưng.
    Trước sau nào thấy bóng người (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]