ham
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːm˧˧ | haːm˧˥ | haːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːm˧˥ | haːm˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ham”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
ham
- Thích một cách say mê.
- Không ham giàu sang, không e cực khổ (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "ham", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈhæm/
Hoa Kỳ | [ˈhæm] |
Danh từ[sửa]
ham (đếm được và không đếm được; số nhiều hams)
Tham khảo[sửa]
- "ham", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)