ham
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| haːm˧˧ | haːm˧˥ | haːm˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| haːm˧˥ | haːm˧˥˧ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “ham”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
ham
- Thích một cách say mê.
- Không ham giàu sang, không e cực khổ (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ham”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈhæm/
| [ˈhæm] |
Danh từ
ham (đếm được và không đếm được; số nhiều hams)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ham”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng War-Jaintia
[sửa]Danh từ
[sửa]ham
Tham khảo
[sửa]- Tiếng War-Jaintia tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ đếm được tiếng Anh
- Danh từ không đếm được tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Lịch sử
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng War-Jaintia
- Danh từ tiếng War-Jaintia