hang ổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːŋ˧˧˧˩˧haːŋ˧˥ o˧˩˨haːŋ˧˧ o˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˥ o˧˩haːŋ˧˥˧ o̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

hang

  1. Hang của muông thú (nói khái quát); thường dùng để chỉ nơi tụ tập, ẩn náu của bọn trộm cướp, bọn người nguy hiểm.
    Vào tận hang ổ của bọn cướp.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hang ổ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam