Bước tới nội dung

harmonisation

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

harmonisation

  1. Sự làm hài hoà, sự làm cân đối, sự làm hoà hợp.
  2. <nhạc> sự phối hoà âm.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /aʁ.mɔ.ni.za.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
harmonisation
/aʁ.mɔ.ni.za.sjɔ̃/
harmonisation
/aʁ.mɔ.ni.za.sjɔ̃/

harmonisation gc /aʁ.mɔ.ni.za.sjɔ̃/

  1. Sự điều hòa.
    Harmonisation des salaires — sự điều hòa tiền lương
  2. (Âm nhạc) Sự phối hòa âm.

Tham khảo

[sửa]