hiếu hỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəw˧˥ hḭ˧˩˧hiə̰w˩˧ hi˧˩˨hiəw˧˥ hi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˩˩ hi˧˩hiə̰w˩˧ hḭʔ˧˩

Danh từ[sửa]

hiếu hỉ

  1. Việc ma chayviệc cưới xin (nói khái quát)
    Thực hiện nếp sống văn hoá trong việc hiếu hỉ.

Tham khảo[sửa]

  • Hiếu hỉ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam