Bước tới nội dung

hiền tài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 賢才.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̤n˨˩ ta̤ːj˨˩hiəŋ˧˧ taːj˧˧hiəŋ˨˩ taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˧˧ taːj˧˧

Danh từ

[sửa]

hiền tài

  1. Người có đức, có tài vượt trội.
    Hiền tài là nguyên khí của quốc gia.

Tham khảo

[sửa]
  • Hiền tài, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam