Bước tới nội dung

hiểm hóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰m˧˩˧ hawk˧˥hiəm˧˩˨ ha̰wk˩˧hiəm˨˩˦ hawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəm˧˩ hawk˩˩hiə̰ʔm˧˩ ha̰wk˩˧

Tính từ

[sửa]

hiểm hóc

  1. Có nhiều yếu tố lắt léo, phức tạp, dễ gây ra những khó khăn trở ngại không lường hết được.
    Con đường đèo quanh co hiểm hóc.

Đồng nghĩa

[sửa]