Bước tới nội dung

hiểm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hiə̰m˧˩˧hiəm˧˩˨hiəm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hiəm˧˩hiə̰ʔm˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

hiểm

  1. Nói nơi trọng yếukhó đi lại.
    Đóng quân ở một nơi hiểm
  2. Nói phần của thân thể được che kín.
    Nó đánh người ta vào chỗ hiểm
  3. Độc ác.
    Dễ dò bụng hiểm, khôn ngừa mưu gian (Nông Đức Mạnh)

Tham khảo

[sửa]