lường
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨə̤ŋ˨˩ | lɨəŋ˧˧ | lɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨəŋ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]lường
- Đồ dùng để đong.
- Một lường dầu.
Động từ
[sửa]lường
- đong bằng cái lường.
- Lường xem có bao nhiêu gạo.
- Ước tính xem lớn nhỏ, cao thấp, nhiều ít. . . như thế nào.
- Thử lường xem ô-tô có chỗ cho bảy người không.
- Biết đâu đáy biển đầy vơi mà lường. (ca dao)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɨəŋ˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɨəŋ˩]
Tính từ
[sửa]lường
- mát.
- 冬勤温夏勤涼
Đông cần ún, hạ cần lường- Mùa đông cần ấm áp, mùa hè cần mát mẻ.
- Nao lường.
- Hóng mát.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Tính từ tiếng Tày