high-churchman

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈhɑɪ.ˈtʃɜːtʃ.mən/

Danh từ[sửa]

high-churchman /ˈhɑɪ.ˈtʃɜːtʃ.mən/

  1. Người chủ trương xem trọng việc tế lễuy quyền giám mục trong giáo hội Anh.

Tham khảo[sửa]