Bước tới nội dung

trọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩tʂa̰wŋ˨˨tʂawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˨˨tʂa̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

trọng

  1. Coi trọng, chú ý, đánh giá cao.
    Trọng chất lượng hơn số lượng.
  2. Tt., id. ở mức độ cao, rất nặng, đáng quan tâm.
    Bệnh trọng.
    Tội trọng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]