high-up

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈhɑɪ.ˈəp/

Tính từ[sửa]

high-up /ˈhɑɪ.ˈəp/

  1. địa vị cao, ở cấp cao.

Danh từ[sửa]

high-up /ˈhɑɪ.ˈəp/

  1. Nhân vật quan trọng, cán bộ cấp cao, quan to.

Tham khảo[sửa]