hoá lý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˥ li˧˥hwa̰ː˩˧ lḭ˩˧hwaː˧˥ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˩˩ li˩˩hwa̰˩˧ lḭ˩˧

Danh từ[sửa]

hoá lý

  1. Khoa học sử dụng các lý thuyếtkỹ thuật từ vật lý học để nghiên cứu các hệ thống hoá học.