Bước tới nội dung

hoạt hoá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ːʔt˨˩ hwaː˧˥hwa̰ːk˨˨ hwa̰ː˩˧hwaːk˨˩˨ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwat˨˨ hwa˩˩hwa̰t˨˨ hwa˩˩hwa̰t˨˨ hwa̰˩˧

Động từ

[sửa]

hoạt hoá

  1. Quá trình chuyển một chất từ trạng thái không hoạt động hoặc kém hoạt động hóa học sang trạng thái hoạt động hơn.

Dịch

[sửa]