hoa lợi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaː˧˧ lə̰ːʔj˨˩ | hwaː˧˥ lə̰ːj˨˨ | hwaː˧˧ ləːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˥ ləːj˨˨ | hwa˧˥ lə̰ːj˨˨ | hwa˧˥˧ lə̰ːj˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
hoa lợi
- Kết quả của sản xuất nông nghiệp.
- Phần hoa lợi chia cho ruộng đất phải thấp hơn phần chia cho lao động (Trường Chinh)
Tham khảo[sửa]
- "hoa lợi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)