Bước tới nội dung

hoa lợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ lə̰ːʔj˨˩hwaː˧˥ lə̰ːj˨˨hwaː˧˧ ləːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ ləːj˨˨hwa˧˥ lə̰ːj˨˨hwa˧˥˧ lə̰ːj˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Lợi: tiền lời

Danh từ

[sửa]

hoa lợi

  1. Kết quả của sản xuất nông nghiệp.
    Phần hoa lợi chia cho ruộng đất phải thấp hơn phần chia cho lao động (Trường Chinh)

Tham khảo

[sửa]