Bước tới nội dung

hoa văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ van˧˧hwaː˧˥ jaŋ˧˥hwaː˧˧ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ van˧˥hwa˧˥˧ van˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hoa văn

  1. Hình trang trí được vẽ, chạm, khắc trên các đồ vật (nói khái quát).
    Trên trống đồng có nhiều hoa văn.

Tham khảo

[sửa]
  • Hoa văn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam