Bước tới nội dung

chạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̰ːʔm˨˩ʨa̰ːm˨˨ʨaːm˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨaːm˨˨ʨa̰ːm˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

chạm

  1. Đụng nhẹ.
    Chạm vào người bên cạnh.
    Tay cầu thủ chạm phải quả bóng.
    Chân chạm đất.
  2. (Kng.) . Gặp một cách đột nhiên, bất ngờ.
    Chạm địch.
    Chạm một người lạ mặt.
  3. Động đến cái người khác thấy phải giữ gìn, phải coi trọng.
    Chạm đến danh dự.
    Bị chạm tự ái.
  4. Tạo nên những đường nét hoặc hình khối nghệ thuật trên mặt vật rắn bằng cách đục, khắc.
    Chạm tủ chè.
    Chạm nổi.
    Thợ chạm.

Dịch

[sửa]
đụng nhẹ

Tham khảo

[sửa]