hoan hảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːn˧˧ ha̰ːw˧˩˧hwaːŋ˧˥ haːw˧˩˨hwaːŋ˧˧ haːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwan˧˥ haːw˧˩hwan˧˥˧ ha̰ːʔw˧˩

Tính từ[sửa]

hoan hảo

  1. Như thông hiếu.
    Khúc chủ bèn sai con là Thừa Mĩ sang Nam Hán làm hoan hảo (Đại Việt sử ký toàn thư).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)