Bước tới nội dung

như

Từ điển mở Wiktionary
(Đổi hướng từ Như)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨ˧˧ɲɨ˧˥ɲɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨ˧˥ɲɨ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

như

  1. Từ biểu thị quan hệ tương đồng trong sự so sánh về một mặt nào đó. Tính chất, mức độ, cách thức, hình thức bên ngoài, v.v..
    Hôm nay nóng như hôm qua..
    Anh ấy vẫn như xưa..
    Trình độ như nhau..
    Bà cụ coi anh như con..
    Nó nói như thật..
    Nó làm như không biết gì.
  2. Từ dùng trong những tổ hợp so sánh để biểu thị mức độ rất cao, có thể sánh với cái tiêu biểu được nêu ra.
    Đẹp như tiên.
    Giống nhau như đúc.
    như ban ngày.
    Đôi ta như lửa mới nhen, Như trăng mới mọc, như đèn mới khêu (ca dao).
  3. Từ biểu thị cái sắp nêu rathí dụ minh hoạ cho cái vừa nói đến. Các kim loại quý, như vàng, bạc, v.v...
  4. (Dùng ở đầu một phân câu) . Từ biểu thị điều sắp nêu racăn cứ cho thấy điều nói đến là không có gì mới lạ hoặc không có gì phải bàn cãi.
    Như ai nấy đều biết, tháng này thường có bão.
    Như đài đã đưa tin, đợt rét này còn kéo dài.
    Hôm nay tôi đánh điện cho nó, như đã bàn với anh hôm qua.

Dịch

[sửa]
  • tiếng Anh: as

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Hà Nhì

[sửa]

Danh từ

[sửa]

như

  1. nọc.
    nhưnọc ong

Tham khảo

[sửa]
  • Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.