Bước tới nội dung

phí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fi˧˥fḭ˩˧fi˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fi˩˩fḭ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

phí

  1. Quá mức cần dùng.
    Dùng phí thì giờ.

Định nghĩa

[sửa]

phí

Động từ

[sửa]

phí

  1. Làm mất đi một cách ích.
    Phí nhiều công sức.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Rơ Ngao

[sửa]

Danh từ

[sửa]

phí

  1. gạo.