Bước tới nội dung

hoang phế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːŋ˧˧ fe˧˥hwaːŋ˧˥ fḛ˩˧hwaːŋ˧˧ fe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˥ fe˩˩hwaŋ˧˥˧ fḛ˩˧

Tính từ

[sửa]

hoang phế

  1. tình trạng bỏ hoang lâu ngày, không có ai trông nom đến.
    Đất đai, vườn tược hoang phế.

Tham khảo

[sửa]