hopped
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]hopped
Chia động từ
[sửa]hop
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hop | |||||
Phân từ hiện tại | hopping | |||||
Phân từ quá khứ | hopped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hop | hop hoặc hoppest¹ | hops hoặc hoppeth¹ | hop | hop | hop |
Quá khứ | hopped | hopped hoặc hoppedst¹ | hopped | hopped | hopped | hopped |
Tương lai | will/shall² hop | will/shall hop hoặc wilt/shalt¹ hop | will/shall hop | will/shall hop | will/shall hop | will/shall hop |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hop | hop hoặc hoppest¹ | hop | hop | hop | hop |
Quá khứ | hopped | hopped | hopped | hopped | hopped | hopped |
Tương lai | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hop | — | let’s hop | hop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.