hop
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈhɑːp/
| [ˈhɑːp] |
Danh từ
hop /ˈhɑːp/
Ngoại động từ
hop ngoại động từ /ˈhɑːp/
Chia động từ
hop
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to hop | |||||
| Phân từ hiện tại | hopping | |||||
| Phân từ quá khứ | hopped | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | hop | hop hoặc hoppest¹ | hops hoặc hoppeth¹ | hop | hop | hop |
| Quá khứ | hopped | hopped hoặc hoppedst¹ | hopped | hopped | hopped | hopped |
| Tương lai | will/shall² hop | will/shall hop hoặc wilt/shalt¹ hop | will/shall hop | will/shall hop | will/shall hop | will/shall hop |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | hop | hop hoặc hoppest¹ | hop | hop | hop | hop |
| Quá khứ | hopped | hopped | hopped | hopped | hopped | hopped |
| Tương lai | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | hop | — | let’s hop | hop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
hop nội động từ /ˈhɑːp/
- Hái hublông.
- Nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật).
- (Từ lóng) Chết, chết bất thình lình.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay.
Chia động từ
hop
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to hop | |||||
| Phân từ hiện tại | hopping | |||||
| Phân từ quá khứ | hopped | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | hop | hop hoặc hoppest¹ | hops hoặc hoppeth¹ | hop | hop | hop |
| Quá khứ | hopped | hopped hoặc hoppedst¹ | hopped | hopped | hopped | hopped |
| Tương lai | will/shall² hop | will/shall hop hoặc wilt/shalt¹ hop | will/shall hop | will/shall hop | will/shall hop | will/shall hop |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | hop | hop hoặc hoppest¹ | hop | hop | hop | hop |
| Quá khứ | hopped | hopped | hopped | hopped | hopped | hopped |
| Tương lai | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop | were to hop hoặc should hop |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | hop | — | let’s hop | hop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hop”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /hɔp/
Thán từ
hop /hɔp/
- Hấp!
- Allez, hop! — đi, hấp!
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hop”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)