huân tước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwən˧˧ tɨək˧˥hwəŋ˧˥ tɨə̰k˩˧hwəŋ˧˧ tɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwən˧˥ tɨək˩˩hwən˧˥˧ tɨə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

huân tước

  1. Một chức tước được vua tấn phong cho ngườicôngVương quốc Anh.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)