huyền tẫn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiə̤n˨˩ təʔən˧˥hwiəŋ˧˧ təŋ˧˩˨hwiəŋ˨˩ təŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiən˧˧ tə̰n˩˧hwiən˧˧ tən˧˩hwiən˧˧ tə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

huyền tẫn

  1. Huyền tẫn (Huyền là dương, tẫn là âm) là thái cực, tức là nơi mà âm dương hợp nhất. Đạo gia Lưu Nhất Minh cho rằng: "Cốc thần hay Nguyên tẫn cũng chỉ là một. (Đời Thanh, Huyền tẫn bị đổi là Nguyên tẫn để kiêng húy vua Thanh Thánh Tổ, tức Huyền Diệp, niên hiệu Khang Hy).

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)