Bước tới nội dung

huy thạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwi˧˧ tʰa̰ʔjk˨˩hwi˧˥ tʰa̰t˨˨hwi˧˧ tʰat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwi˧˥ tʰajk˨˨hwi˧˥ tʰa̰jk˨˨hwi˧˥˧ tʰa̰jk˨˨

Định nghĩa

[sửa]

huy thạch

  1. (Đất đá) (địa) Si-li-cát, sắt, ma-giê, can-xi hoặc có khi nhôm, thường chứa trong các nham phún xuất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]