ma-giê
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maː˧˧ zə˧˧ | maː˧˥ jə˧˥ | maː˧˧ jə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maː˧˥ ɟə˧˥ | maː˧˥˧ ɟə˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]ma-giê
- Kim loại mềm, nhẹ, trắng như bạc, cháy với ngọn lửa rất chói, có thể dùng để phát ánh sáng chụp ảnh ban đêm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ma-giê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)