Bước tới nội dung

nham

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲaːm˧˧ɲaːm˧˥ɲaːm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲaːm˧˥ɲaːm˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nham

  1. Thức ăn làm bằng rau chuối trộn với lợn luộcvừng.
  2. (địa lí học) Vật liệu tạo thành vỏ quả đất và là tập hợp những khoáng chất khác nhau về thành phần hoá học.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Động từ

[sửa]

nham

  1. khóc.

Tiếng M'Nông Đông

[sửa]

Động từ

[sửa]

nham

  1. (Rơlơm) thở.

Tham khảo

[sửa]
  • Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nham

  1. máu.

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.