Bước tới nội dung

hăm hở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ham˧˧ hə̰ː˧˩˧ham˧˥ həː˧˩˨ham˧˧ həː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ham˧˥ həː˧˩ham˧˥˧ hə̰ːʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hăm hở

  1. Có vẻ sốt sắnghăng hái.
    Người đời hăm hở lo công việc (Phan Bội Châu)
    Tôi hăm hở trèo ngay một cái dốc (Nguyễn Tuân)

Tham khảo

[sửa]