hồ hởi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤˨˩ hə̰ːj˧˩˧ | ho˧˧ həːj˧˩˨ | ho˨˩ həːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho˧˧ həːj˧˩ | ho˧˧ hə̰ːʔj˧˩ |
Tính từ
[sửa]hồ hởi
- Vui niềm vui chung.
- Mọi người hồ hởi lên đường thực hiện nghĩa vụ quân sự.
- Người dân nhiều nước châu Á hồ hởi mua sắm Tết Nguyên Đán.
Tham khảo
[sửa]- "hồ hởi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)