hồ hởi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤˨˩ hə̰ːj˧˩˧ho˧˧ həːj˧˩˨ho˨˩ həːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˧ həːj˧˩ho˧˧ hə̰ːʔj˧˩

Tính từ[sửa]

hồ hởi

  1. Vui niềm vui chung.
    Mọi người hồ hởi lên đường thực hiện nghĩa vụ quân sự.
    Người dân nhiều nước châu Á hồ hởi mua sắm Tết Nguyên Đán.

Tham khảo[sửa]