hồi tưởng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤j˨˩ tɨə̰ŋ˧˩˧ | hoj˧˧ tɨəŋ˧˩˨ | hoj˨˩ tɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˧˧ tɨəŋ˧˩ | hoj˧˧ tɨə̰ʔŋ˧˩ |
Động từ
[sửa]- (văn chương) Nhớ lại những sự việc đã qua.
- Hồi tưởng lại thời kháng chiến.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hồi tưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)