hồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩hoj˧˧hoj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hồi

  1. Loài cây song tử diệp, quả gồm tám khía xếp thành hình sao, chứa một chất dầu thơm.
    Cái gánh hàng đầy những quế cùng hồi.
  2. Lúc; Thời gian.
    Có khi vận rủi, tới hồi may (Chu Mạnh Trinh)
    Quá chơi lại gặp hồi đen (Truyện Kiều)
  3. Nói tiếng chuông, tiếng trống đánh liên tiếp vào một lúc.
    Hồi chương.
    Hồi trống,.
    Khắc canh đã giục nam lâu mấy hồi (Truyện Kiều)
  4. Một phần trong cuốn tiểu thuyết dài hay trong một bản kịch.
    Quyển truyện có năm hồi.
    Vở tuồng có bốn hồi.

Động từ[sửa]

hồi

  1. Sống lại; Khoẻ lại.
    Chết đi hồi lại. (tục ngữ)
    Lúc ấm làm cho mọi người hồi dần lại (Nguyễn Đình Thi)
  2. Trở lại khá hơn.
    Tình hình đó có cơ hồi lại (Nguyễn Văn Bổng)

Tham khảo[sửa]