Bước tới nội dung

hội chẩn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ ʨə̰n˧˩˧ho̰j˨˨ ʨəŋ˧˩˨hoj˨˩˨ ʨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ ʨən˧˩ho̰j˨˨ ʨən˧˩ho̰j˨˨ ʨə̰ʔn˧˩

Động từ

[sửa]

hội chẩn

  1. Thảo luận của nhóm bác sĩ để chẩn đoán bệnh.

Tham khảo

[sửa]