thảo luận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ːw˧˩˧ lwə̰ʔn˨˩tʰaːw˧˩˨ lwə̰ŋ˨˨tʰaːw˨˩˦ lwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːw˧˩ lwən˨˨tʰaːw˧˩ lwə̰n˨˨tʰa̰ːʔw˧˩ lwə̰n˨˨

Động từ[sửa]

thảo luận

  1. Trao đổi ý kiến về một vấn đề, có phân tích lí lẽ.
    Thảo luận kế hoạch công tác.
    Thảo luận rất sôi nổi.

Tham khảo[sửa]