Bước tới nội dung

hội trưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ho̰j˨˨ tʂɨəŋ˧˩˨hoj˨˩˨ tʂɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ tʂɨəŋ˧˩ho̰j˨˨ tʂɨəŋ˧˩ho̰j˨˨ tʂɨə̰ʔŋ˧˩

Danh từ

[sửa]

hội trưởng

  1. Người đứng đầu một hội.
    Hội trưởng Hội hữu nghị Việt-Xô.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]