hời hợt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤ːj˨˩ hə̰ːʔt˨˩ | həːj˧˧ hə̰ːk˨˨ | həːj˨˩ həːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːj˧˧ həːt˨˨ | həːj˧˧ hə̰ːt˨˨ |
Tính từ
[sửa]- Chỉ lướt qua ở bên ngoài, không đi sâu.
- Tỏ ra hờ hững, không mặn mà, sâu sắc.
- Tình cảm hời hợt.
- Cái bắt tay hời hợt.
- Đối xử hời hợt.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Hời hợt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm
[sửa]- "hời hợt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)